Đọc nhanh: 情杀 (tình sát). Ý nghĩa là: giết người như một tội ác của đam mê.
情杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết người như một tội ác của đam mê
murder as a crime of passion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情杀
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
杀›