Đọc nhanh: 伤怀 (thương hoài). Ý nghĩa là: đầy nỗi buồn, đau buồn.
伤怀 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầy nỗi buồn
full of sorrow
✪ 2. đau buồn
grieved
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤怀
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
怀›