Đọc nhanh: 悯惜 (mẫn tích). Ý nghĩa là: cảm thương cho.
悯惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thương cho
to feel compassion for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悯惜
- 他 很 爱惜 他 的 书
- Anh ấy rất quý trọng sách của mình.
- 他 很 吝惜
- Cô ấy rất hà tiện.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 悲悯 失去 亲人 的 人
- Anh ấy thương xót những người mất người thân.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 他 学会 了 珍惜 自己 的 健康
- Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悯›
惜›