Đọc nhanh: 抗日救亡运动 (kháng nhật cứu vong vận động). Ý nghĩa là: Phong trào Biểu tình Chống Nhật Bản Cứu quốc bắt nguồn từ sự cố đường sắt Mãn Châu ngày 18 tháng 7 năm 1931 九一八事變 | 九一八事变.
抗日救亡运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong trào Biểu tình Chống Nhật Bản Cứu quốc bắt nguồn từ sự cố đường sắt Mãn Châu ngày 18 tháng 7 năm 1931 九一八事變 | 九一八事变
the Save the Nation Anti-Japanese Protest Movement stemming from the Manchurian railway incident of 18th July 1931 九一八事變|九一八事变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗日救亡运动
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
动›
抗›
救›
日›
运›