悬空寺 xuánkōng sì
volume volume

Từ hán việt: 【huyền không tự】

Đọc nhanh: 悬空寺 (huyền không tự). Ý nghĩa là: Đền Xuankong hoặc Đền treo gần Yanyuan ở Sơn Tây.

Ý Nghĩa của "悬空寺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

悬空寺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đền Xuankong hoặc Đền treo gần Yanyuan ở Sơn Tây

Xuankong Temple or Suspended Temple near Yanyuan in Shanxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬空寺

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • volume volume

    - zhǐ 风筝 fēngzhēng 悬在空中 xuánzàikōngzhōng

    - Con diều đó treo lơ lửng trên không.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 超人 chāorén 可以 kěyǐ 悬在空中 xuánzàikōngzhōng

    - Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 悬隔 xuángé

    - hai nơi cách xa nhau

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 宇航员 yǔhángyuán néng 看到 kàndào 天空 tiānkōng de 颜色 yánsè

    - Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GDI (土木戈)
    • Bảng mã:U+5BFA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao