Đọc nhanh: 悬桥 (huyền kiều). Ý nghĩa là: cầu đà hẫng.
悬桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu đà hẫng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬桥
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
桥›