Đọc nhanh: 济世爱民 (tế thế ái dân). Ý nghĩa là: tế thế ái dân; cứu giúp người hoạn nạn, yêu thương dân khổ.
济世爱民 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế thế ái dân; cứu giúp người hoạn nạn, yêu thương dân khổ
匡济艰危世道,恤爱苦难民众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济世爱民
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 受到 世界 人民 的 谴责
- Bị người dân khắp thế giới lên án.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
民›
济›
爱›