Đọc nhanh: 济世 (tế thế). Ý nghĩa là: tế thế; cứu tế thế nhân; cứu giúp; cứu đời.
济世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế thế; cứu tế thế nhân; cứu giúp; cứu đời
在金钱、物质等方面救济世人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济世
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
济›