Đọc nhanh: 悠远貌 (du viễn mạo). Ý nghĩa là: diễn khơi.
悠远貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn khơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠远貌
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 为期不远
- (xét về) thời gian không xa
- 悠远 的 童年
- thời niên thiếu xa xưa
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 远近 风貌 , 历历在目
- cảnh vật gần xa, hiện rõ mồn một trước mắt.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 有 悠久 的 文化
- Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›
貌›
远›