Đọc nhanh: 悠着 (du trứ). Ý nghĩa là: kiềm chế; giữ ở mức độ vừa phải; vừa vừa, nương sức, tịt. Ví dụ : - 悠着点劲儿,别太猛了。 khẽ thôi, đừng mạnh quá
悠着 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm chế; giữ ở mức độ vừa phải; vừa vừa
控制着不使过度
- 悠着点 劲儿 , 别 太猛 了
- khẽ thôi, đừng mạnh quá
✪ 2. nương sức
自己控制使勿过于急剧
✪ 3. tịt
堵塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠着
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 悠着点 劲儿 , 别 太猛 了
- khẽ thôi, đừng mạnh quá
- 她 过 着 悠闲自在 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thoải mái tự tại.
- 这座 古城 有着 悠久 的 历史
- Thành phố cổ này có một lịch sử lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›
着›