Đọc nhanh: 悠远的 (du viễn đích). Ý nghĩa là: đằng đẵng. Ví dụ : - 悠远的童年 thời niên thiếu xa xưa
悠远的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đằng đẵng
- 悠远 的 童年
- thời niên thiếu xa xưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠远的
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 悠远 的 童年
- thời niên thiếu xa xưa
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 什么 远 不远 的 , 我 去 定 了
- Xa gì mà xa, tôi nhất định sẽ đi..
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›
的›
远›