Đọc nhanh: 恶孽 (ác nghiệt). Ý nghĩa là: Điều xấu ác; tội lỗi. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã trứ tha tại Hắc thủy hà dưỡng tính tu chân. Bất kì tha tác thử ác nghiệt; Tiểu Long tức sai nhân khứ cầm tha lai dã 我著他在黑水河養性修真. 不期他作此惡孽; 小龍即差人去擒他來也 (Đệ tứ thập tam hồi); ác nghiệt.
恶孽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều xấu ác; tội lỗi. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã trứ tha tại Hắc thủy hà dưỡng tính tu chân. Bất kì tha tác thử ác nghiệt; Tiểu Long tức sai nhân khứ cầm tha lai dã 我著他在黑水河養性修真. 不期他作此惡孽; 小龍即差人去擒他來也 (Đệ tứ thập tam hồi); ác nghiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶孽
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 他恶 别人 对 他 嘲笑
- Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孽›
恶›