本宅 běnzhái
volume volume

Từ hán việt: 【bản trạch】

Đọc nhanh: 本宅 (bản trạch). Ý nghĩa là: Nhà ở của mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Như kim mãn đường trung diên tịch vị tán; tưởng hữu thân hữu tại thử vị tiện; thả thỉnh chúng vị phủ thượng thân hữu các tán; độc lưu bổn trạch đích nhân thính hậu 如今滿堂中筵席未散; 想有親友在此未便; 且請眾位府上親友各散; 獨留本宅的人聽候 (Đệ nhất bách ngũ hồi) Hiện nay cả nhà yến tiệc chưa tan; chắc là có bà con bạn hữu ở đây; như vậy không tiện. Vậy mời các vị bà con bạn hữu trong phủ đều về đi; chỉ giữ người trong nhà này ở lại chờ thôi. Mộ huyệt của mình. ◇Đào Tiềm 陶潛: Đào tử tương từ nghịch lữ chi quán; vĩnh quy ư bổn trạch 陶子將辭逆旅之館; 永歸於本宅 (Tự tế văn 自祭文) Ông Đào sắp giã từ quán trọ; mãi mãi trở về nơi mộ huyệt của mình. Vị trí của mình. ◇Lí Bạch 李白: Bạch hổ thủ bổn trạch 白虎守本宅 (Thảo sáng đại hoàn tặng liễu quan địch 草創大還贈柳官迪) Hổ trắng giữ vị trí của mình..

Ý Nghĩa của "本宅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

本宅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhà ở của mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Như kim mãn đường trung diên tịch vị tán; tưởng hữu thân hữu tại thử vị tiện; thả thỉnh chúng vị phủ thượng thân hữu các tán; độc lưu bổn trạch đích nhân thính hậu 如今滿堂中筵席未散; 想有親友在此未便; 且請眾位府上親友各散; 獨留本宅的人聽候 (Đệ nhất bách ngũ hồi) Hiện nay cả nhà yến tiệc chưa tan; chắc là có bà con bạn hữu ở đây; như vậy không tiện. Vậy mời các vị bà con bạn hữu trong phủ đều về đi; chỉ giữ người trong nhà này ở lại chờ thôi. Mộ huyệt của mình. ◇Đào Tiềm 陶潛: Đào tử tương từ nghịch lữ chi quán; vĩnh quy ư bổn trạch 陶子將辭逆旅之館; 永歸於本宅 (Tự tế văn 自祭文) Ông Đào sắp giã từ quán trọ; mãi mãi trở về nơi mộ huyệt của mình. Vị trí của mình. ◇Lí Bạch 李白: Bạch hổ thủ bổn trạch 白虎守本宅 (Thảo sáng đại hoàn tặng liễu quan địch 草創大還贈柳官迪) Hổ trắng giữ vị trí của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本宅

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 不惜工本 bùxīgōngběn

    - không tiếc chi phí

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:丶丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JHP (十竹心)
    • Bảng mã:U+5B85
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao