Đọc nhanh: 安宅 (an trạch). Ý nghĩa là: An cư. ◇Thi Kinh 詩經: Tuy tắc cù lao; Kì cứu an trạch 雖則劬勞; 其究安宅 (Tiểu nhã 小雅; Hồng nhạn 鴻鴈) Nay mặc dù lao khổ (vì công việc xây cất); Rốt cuộc sẽ được ở yên nhà mình..
安宅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. An cư. ◇Thi Kinh 詩經: Tuy tắc cù lao; Kì cứu an trạch 雖則劬勞; 其究安宅 (Tiểu nhã 小雅; Hồng nhạn 鴻鴈) Nay mặc dù lao khổ (vì công việc xây cất); Rốt cuộc sẽ được ở yên nhà mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安宅
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宅›
安›