volume volume

Từ hán việt: 【tức】

Đọc nhanh: (tức). Ý nghĩa là: hơi thở, tin tức, lãi; tiền lãi; tiền lời. Ví dụ : - 我感觉到他的息息。 Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.. - 我听到她的喘息。 Tôi nghe thấy hơi thở của cô ấy.. - 这个消息很重要。 Tin tức này rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. hơi thở

吸收时进出的气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué dào de 息息 xīxī

    - Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào de 喘息 chuǎnxī

    - Tôi nghe thấy hơi thở của cô ấy.

✪ 2. tin tức

消息;音信

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 重要 zhòngyào

    - Tin tức này rất quan trọng.

  • volume volume

    - yǒu de 消息 xiāoxi ma

    - Bạn có tin tức của anh ấy không?

✪ 3. lãi; tiền lãi; tiền lời

利钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhuàn le 不少 bùshǎo 利息 lìxī

    - Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 利息 lìxī hěn

    - Lãi suất của chúng tôi rất thấp.

✪ 4. con; con cái

儿子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 十分 shífēn 渴望 kěwàng yǒu 个子 gèzi

    - Anh ấy rất khao khát có một đứa con.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 婚后 hūnhòu 渴望 kěwàng 子息 zǐxī

    - Sau khi kết hôn, họ mong có con.

✪ 5. họ Tính

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓息 xìngxī

    - Anh ấy họ Tính.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓息 xìngxī

    - Bạn của tôi họ Tính.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nghỉ; nghỉ ngơi

歇;休息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 休息 xiūxī 一下 yīxià

    - Anh ấy cần nghỉ ngơi một chút.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 定时 dìngshí 休息 xiūxī

    - Chúng ta cần nghỉ ngơi đúng giờ.

✪ 2. ngừng; dừng; dứt; đình chỉ

停;止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比赛 bǐsài le 一分钟 yìfēnzhōng

    - Trận đấu tạm dừng một phút.

  • volume volume

    - 急救 jíjiù 人员 rényuán le 抢救 qiǎngjiù

    - Nhân viên cấp cứu ngừng sơ cứu.

✪ 3. sinh sôi; sinh trưởng; sinh sôi nảy nở

孳生;繁衍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 植物 zhíwù 息生 xīshēng 很快 hěnkuài

    - Cây cối sinh trưởng rất nhanh.

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 繁殖 fánzhí 迅速 xùnsù

    - Kiến sinh sản nhanh chóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 个人信息 gèrénxìnxī

    - Thông tin cá nhân

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ shì 休息 xiūxī de 好时机 hǎoshíjī

    - Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 个人信息 gèrénxìnxī qǐng 保密 bǎomì

    - Thông tin cá nhân xin giữ kín.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér zài 树上 shùshàng 栖息 qīxī

    - Con chim đậu trên cây.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 敌人 dírén yǒu 喘息 chuǎnxī de 机会 jīhuì

    - không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao