Đọc nhanh: 知耻 (tri sỉ). Ý nghĩa là: có cảm giác xấu hổ.
知耻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có cảm giác xấu hổ
to have a sense of shame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知耻
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 恬不知耻
- trơ ra không biết nhục
- 小 明 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
耻›