Đọc nhanh: 恩荣 (ân vinh). Ý nghĩa là: Vẻ vang được hưởng ân sủng của vua. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Cổ nhân bất khả phàn; Hà dĩ báo ân vinh 古人不可攀; 何以報恩榮 (Mệnh học sĩ giảng thư 命學士講書)..
恩荣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẻ vang được hưởng ân sủng của vua. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Cổ nhân bất khả phàn; Hà dĩ báo ân vinh 古人不可攀; 何以報恩榮 (Mệnh học sĩ giảng thư 命學士講書).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩荣
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妇
- Họ là một đôi vợ chồng yêu thương nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
荣›