拜恩 bài ēn
volume volume

Từ hán việt: 【bái ân】

Đọc nhanh: 拜恩 (bái ân). Ý nghĩa là: Lạy tạ đã được ban ơn. ◇Trầm Đức Phù 沈德符: Thượng tứ yến thưởng; bái ân giả bách tứ thập thất nhân 上賜宴賞; 拜恩者百四十七人 (Dã hoạch biên bổ di 野獲編補遺; Liệt triều 列朝) Vua ban thưởng yến tiệc; lạy tạ ơn có một trăm bốn mươi bảy người..

Ý Nghĩa của "拜恩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拜恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lạy tạ đã được ban ơn. ◇Trầm Đức Phù 沈德符: Thượng tứ yến thưởng; bái ân giả bách tứ thập thất nhân 上賜宴賞; 拜恩者百四十七人 (Dã hoạch biên bổ di 野獲編補遺; Liệt triều 列朝) Vua ban thưởng yến tiệc; lạy tạ ơn có một trăm bốn mươi bảy người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜恩

  • volume volume

    - 拜见 bàijiàn 恩师 ēnshī

    - bái kiến ân sư

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 恩爱夫妻 ēnàifūqī

    - Họ là một cặp vợ chồng ân ái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 礼拜四 lǐbàisì

    - Hôm nay là thứ năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 丹墀 danchi qián 跪拜 guìbài

    - Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.

  • volume volume

    - fán 希望 xīwàng 受到 shòudào 皇帝 huángdì 恩宠 ēnchǒng de rén dōu yào 拜倒 bàidǎo zài 面前 miànqián

    - Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.

  • volume volume

    - 香山 xiāngshān 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 去不成 qùbùchéng le 先不先 xiānbùxiān 汽车 qìchē jiù jiè 不到 búdào

    - tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WKP (田大心)
    • Bảng mã:U+6069
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao