Đọc nhanh: 恩赦 (ân xá). Ý nghĩa là: Ngày xưa; khi có khánh điển; nhà vua hạ chiếu gia ân xá miễn cho tội phạm..
恩赦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày xưa; khi có khánh điển; nhà vua hạ chiếu gia ân xá miễn cho tội phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩赦
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 雨露之恩
- ơn mưa móc
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 他 对 别人 总是 充满 恩慈
- Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
赦›