Đọc nhanh: 恩比天大 (ân bí thiên đại). Ý nghĩa là: tốt bụng và nhân từ như trời (thành ngữ).
恩比天大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt bụng và nhân từ như trời (thành ngữ)
to be as kind and benevolent as heaven (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩比天大
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
天›
恩›
比›