Đọc nhanh: 天大 (thiên đại). Ý nghĩa là: lớn như bầu trời, lớn lao, khổng lồ. Ví dụ : - 这是个天大的错误 Đây là một sai lầm to lớn.
天大 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lớn như bầu trời
as big as the sky
✪ 2. lớn lao
enormous
- 这 是 个 天大 的 错误
- Đây là một sai lầm to lớn.
✪ 3. khổng lồ
gargantuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天大
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 今天 他 不大 说话
- Hôm nay anh ấy ít nói.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
天›