Đọc nhanh: 恩仇 (ân cừu). Ý nghĩa là: nợ ân tình đi đôi với nghĩa vụ báo thù.
恩仇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ ân tình đi đôi với nghĩa vụ báo thù
debt of gratitude coupled with duty to avenge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩仇
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 雨露之恩
- ơn mưa móc
- 这 对 仇 十分 恩爱
- Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妇
- Họ là một đôi vợ chồng yêu thương nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
恩›