Đọc nhanh: 恬愉之安 (điềm du chi an). Ý nghĩa là: thoải mái trong hòa bình (thành ngữ).
恬愉之安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái trong hòa bình (thành ngữ)
comfortably at peace (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬愉之安
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
安›
恬›
愉›