Đọc nhanh: 恐怖主义活动 (khủng phố chủ nghĩa hoạt động). Ý nghĩa là: (chính trị) hoạt động khủng bố.
恐怖主义活动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (chính trị) hoạt động khủng bố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐怖主义活动
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 读书 是 有 意义 的 活动
- Đọc sách là một hoạt động có ý nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
动›
怖›
恐›
活›