Đọc nhanh: 不造 (bất tạo). Ý nghĩa là: (ngôn ngữ mạng) nghĩa giống 不知道; không biết.
不造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (ngôn ngữ mạng) nghĩa giống 不知道; không biết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不造
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 停电 造成 了 很大 的 不便
- Mất điện gây ra rất nhiều sự bất tiện.
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 由于 装订 不及 , 造成 杂志 脱期
- do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
造›