Đọc nhanh: 总谱 (tổng phả). Ý nghĩa là: bảng tổng phổ (âm nhạc).
总谱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng tổng phổ (âm nhạc)
音乐作品的所有声部都写出的乐谱,特指每个声乐器乐声部都写在单独谱表上的乐谱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总谱
- 他 总 喜欢 摆谱
- Anh ấy luôn thích phô trương.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 某 做事 总是 不靠 谱
- Một người nào đó làm việc luôn không đáng tin.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
谱›