Đọc nhanh: 总鳍鱼 (tổng kì ngư). Ý nghĩa là: cá phổi (sống ở Đại cổ sinh, tổ tiên của động vật có xương sống ở trên cạn.).
总鳍鱼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá phổi (sống ở Đại cổ sinh, tổ tiên của động vật có xương sống ở trên cạn.)
鱼的一类,有肺,可以在水外呼吸,鳍强壮有力生活在古生代,是陆生脊椎动物的祖先,为鱼类进化成两栖类的过渡类型,现在仍有残存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总鳍鱼
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
鱼›
鳍›