烦死了 fán sǐle
volume volume

Từ hán việt: 【phiền tử liễu】

Đọc nhanh: 烦死了 (phiền tử liễu). Ý nghĩa là: Phiền chết đi được. Ví dụ : - 你老发牢骚我都烦死了 Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.. - 你烦死了。 bạn phiền chết đi được

Ý Nghĩa của "烦死了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烦死了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phiền chết đi được

吃撑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • volume volume

    - 烦死 fánsǐ le

    - bạn phiền chết đi được

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦死了

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

  • volume volume

    - 烦死 fánsǐ le

    - bạn phiền chết đi được

  • volume volume

    - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn 一直 yìzhí zài nào 烦死 fánsǐ le

    - Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 烦死 fánsǐ le

    - Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 夙夜 sùyè 忧叹 yōutàn ràng 身边 shēnbiān de rén dōu 烦死 fánsǐ le

    - cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 真是 zhēnshi 烦死 fánsǐ le

    - Những vấn đề này phiền quá đi!

  • - 这件 zhèjiàn shì 烦死 fánsǐ le 什么 shénme 时候 shíhou 才能 cáinéng 解决 jiějué

    - Việc này phiền quá đi, bao giờ mới giải quyết xong?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao