Đọc nhanh: 烦死了 (phiền tử liễu). Ý nghĩa là: Phiền chết đi được. Ví dụ : - 你老发牢骚我都烦死了 Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.. - 你烦死了。 bạn phiền chết đi được
烦死了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiền chết đi được
吃撑
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 你 烦死 了
- bạn phiền chết đi được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦死了
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 你 烦死 了
- bạn phiền chết đi được
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 外面 一直 在 闹 , 烦死 了
- Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.
- 这件 事 烦死 我 了
- Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
- 这些 问题 真是 烦死 了 !
- Những vấn đề này phiền quá đi!
- 这件 事 烦死 了 , 什么 时候 才能 解决 ?
- Việc này phiền quá đi, bao giờ mới giải quyết xong?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
死›
烦›