Đọc nhanh: 总阻抗 (tổng trở kháng). Ý nghĩa là: Tổng trở.
总阻抗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng trở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总阻抗
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
抗›
阻›