Đọc nhanh: 总编 (tổng biên). Ý nghĩa là: Tổng biên tập.
总编 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng biên tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总编
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 总 也 记不住 邮编
- Lúc nào cũng không nhớ mã bưu điện.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
编›