Đọc nhanh: 总经费 (tổng kinh phí). Ý nghĩa là: tổng phí.
总经费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总经费
- 你 已经 付 了 运费
- Bạn đã trả tiền cước rồi.
- 他 总是 抡 财 消费
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 已经 当 上 总统 了
- Anh ấy đã trở thành tổng thống.
- 原来 他 就是 总经理 啊
- hóa ra anh ta là tổng giám đốc.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
经›
费›