Đọc nhanh: 咬谷子 (giảo cốc tử). Ý nghĩa là: cắn trắt.
咬谷子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắn trắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬谷子
- 秕谷 子
- thóc lép
- 谷秕 子
- thóc lép
- 耪 谷子
- bừa đất gieo hạt.
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
子›
谷›