Đọc nhanh: 总公司 (tổng công ti). Ý nghĩa là: tổng công ty.
总公司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng công ty
一个企业的最高决策单位主要功能在负责整体的长程发展方向,指挥分公司执行生产和销售的目标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总公司
- 她 是 公司 唯一 的 女 总裁
- Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 他 担任 了 公司 的 总经理 一职
- Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 他 是 公司 的 总经理
- Anh ấy là tổng giám đốc của công ty.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
- 他 总算 在 那家 公司 站住 了
- Cuối cùng anh ấy đã ổn định tại công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
司›
总›