Đọc nhanh: 总社 (tổng xã). Ý nghĩa là: hợp tác (ví dụ: giữa các công ty), hợp tác xã (tổ chức).
总社 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác (ví dụ: giữa các công ty)
cooperation (e.g. between companies)
✪ 2. hợp tác xã (tổ chức)
cooperative (organisation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总社
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 他 总是 想 脱离 社会
- Anh ta luôn muốn thoát ly khỏi xã hội.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
社›