总要 zǒng yào
volume volume

Từ hán việt: 【tổng yếu】

Đọc nhanh: 总要 (tổng yếu). Ý nghĩa là: Tuy nhiên. Ví dụ : - 冬天总要过去春天总会来临。 Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.

Ý Nghĩa của "总要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

总要 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tuy nhiên

nevertheless

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān zǒng yào 过去 guòqù 春天 chūntiān 总会 zǒnghuì 来临 láilín

    - Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总要

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 劝阻 quànzǔ 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.

  • volume volume

    - 一总要 yīzǒngyào 二十个 èrshígè 人才 réncái gòu 分配 fēnpèi

    - Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.

  • volume volume

    - shì 急性子 jíxìngzi zǒng yào 一口气 yìkǒuqì huà 说完 shuōwán

    - anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.

  • volume volume

    - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • volume volume

    - bié 总是 zǒngshì pào 时间 shíjiān zài méi 必要 bìyào de 事情 shìqing shàng

    - Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 错过 cuòguò 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 总是 zǒngshì 教导 jiàodǎo 他输 tāshū le yào yǒu 风度 fēngdù

    - Cha anh luôn dạy anh phải lịch thiệp ngay cả khi anh thua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao