Đọc nhanh: 总有 (tổng hữu). Ý nghĩa là: chắc chắn sẽ có. Ví dụ : - 极权政府总有着 Các chính phủ độc tài luôn có
总有 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn sẽ có
inevitably there will be
- 极权 政府 总 有着
- Các chính phủ độc tài luôn có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总有
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 他 总是 对人 彬彬有礼
- Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 他 父亲 总是 教导 他输 了 也 要 有 风度
- Cha anh luôn dạy anh phải lịch thiệp ngay cả khi anh thua.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 他 总是 对 我 有 病
- Anh ấy luôn chỉ trích tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
有›