把揽 bǎlǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bả lãm】

Đọc nhanh: 把揽 (bả lãm). Ý nghĩa là: ôm đồm; hết sạch; chiếm. 尽量占有;把持包揽.

Ý Nghĩa của "把揽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

把揽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ôm đồm; hết sạch; chiếm. 尽量占有;把持包揽

《禅林宝训》卷三引《与山堂书》:嗟乎!苟以一身之资,把揽一院之事,使小人不蒙蔽,纪纲不紊乱,而合至公之论,不亦难乎!; 尽量占有; 把持包揽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把揽

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 茶壶 cháhú

    - một chiếc ấm trà

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 孩子 háizi lǎn zài 怀里 huáilǐ

    - Mẹ kéo con vào lòng.

  • volume volume

    - 车上 chēshàng de 柴火 cháihuo lǎn 上点 shàngdiǎn

    - Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.

  • volume volume

    - 责任 zérèn dōu lǎn dào 自己 zìjǐ 身上 shēnshàng le

    - Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.

  • volume volume

    - shì yào 试着 shìzhe 招揽 zhāolǎn 客人 kèrén 还是 háishì yào 他们 tāmen 吓跑 xiàpǎo

    - Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?

  • volume volume

    - 一把 yībǎ zhuāi zhù 不放 bùfàng

    - túm chặt lấy không buông ra.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:一丨一丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLIU (手中戈山)
    • Bảng mã:U+63FD
    • Tần suất sử dụng:Cao