Đọc nhanh: 把揽 (bả lãm). Ý nghĩa là: ôm đồm; hết sạch; chiếm. 尽量占有;把持包揽.
把揽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm đồm; hết sạch; chiếm. 尽量占有;把持包揽
《禅林宝训》卷三引《与山堂书》:嗟乎!苟以一身之资,把揽一院之事,使小人不蒙蔽,纪纲不紊乱,而合至公之论,不亦难乎!; 尽量占有; 把持包揽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把揽
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 母亲 把 孩子 揽 在 怀里
- Mẹ kéo con vào lòng.
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
揽›