Đọc nhanh: 总得 (tổng đắc). Ý nghĩa là: cùng phải; cần phải; dù sao cũng phải; thế nào cũng phải. Ví dụ : - 我们总得找到解决办法。 Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.. - 我们总得面对现实。 Chúng ta dù sao thì cũng phải đối mặt với hiện thực.. - 你总得按时完成工作。 Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
总得 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng phải; cần phải; dù sao cũng phải; thế nào cũng phải
必须
- 我们 总得 找到 解决办法
- Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.
- 我们 总得 面对现实
- Chúng ta dù sao thì cũng phải đối mặt với hiện thực.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总得
- 他 的 书本 总是 摆 得 整齐
- Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 他 总是 觉得 大家 对不起 他
- Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.
- 他们 总是 通知 得 很 及时
- Họ luôn thông báo rất kịp thời.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 总是 装得 很 懂
- Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 他 总是 走 得 很 潇洒
- Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
总›