总得 zóng děi
volume volume

Từ hán việt: 【tổng đắc】

Đọc nhanh: 总得 (tổng đắc). Ý nghĩa là: cùng phải; cần phải; dù sao cũng phải; thế nào cũng phải. Ví dụ : - 我们总得找到解决办法。 Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.. - 我们总得面对现实。 Chúng ta dù sao thì cũng phải đối mặt với hiện thực.. - 你总得按时完成工作。 Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.

Ý Nghĩa của "总得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

总得 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng phải; cần phải; dù sao cũng phải; thế nào cũng phải

必须

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 总得 zǒngděi 找到 zhǎodào 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 总得 zǒngděi 面对现实 miànduìxiànshí

    - Chúng ta dù sao thì cũng phải đối mặt với hiện thực.

  • volume volume

    - 总得 zǒngděi 按时 ànshí 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总得

  • volume volume

    - de 书本 shūběn 总是 zǒngshì bǎi 整齐 zhěngqí

    - Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy luôn lo lắng được mất.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 觉得 juéde 大家 dàjiā 对不起 duìbùqǐ

    - Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 通知 tōngzhī hěn 及时 jíshí

    - Họ luôn thông báo rất kịp thời.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 装得 zhuāngdé hěn dǒng

    - Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 总是 zǒngshì 互相配合 hùxiāngpèihé hěn hǎo 简直 jiǎnzhí 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zǒu hěn 潇洒 xiāosǎ

    - Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao