Đọc nhanh: 总督 (tổng đốc). Ý nghĩa là: quan tổng đốc; tổng đốc, toàn quyền (chức quan cao nhất của Anh và Pháp ở các nước thuộc địa), thống đốc. Ví dụ : - 民众成千上万,号泣呼怨,一拨拨涌入总督府大门。 Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
总督 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quan tổng đốc; tổng đốc
明初在用兵时派往地方巡视监察的官员,清朝始正式成为地方最高长官,一般管辖两省的军事和政治,也有管三省或只管一省的
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
✪ 2. toàn quyền (chức quan cao nhất của Anh và Pháp ở các nước thuộc địa)
英国、法国等国家驻在殖民地的最高统治官员
✪ 3. thống đốc
英国国王派驻自治领的代表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总督
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
督›