总市值 Zǒng shìzhí
volume volume

Từ hán việt: 【tổng thị trị】

Đọc nhanh: 总市值 (tổng thị trị). Ý nghĩa là: Giá trị vốn hoá thị trường.

Ý Nghĩa của "总市值" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

总市值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giá trị vốn hoá thị trường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总市值

  • volume volume

    - 市值 shìzhí 股票 gǔpiào 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu

  • volume volume

    - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • volume volume

    - 龙木 lóngmù shì de 总面积 zǒngmiànjī wèi 1.18 万公顷 wàngōngqǐng

    - Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.

  • volume volume

    - 这个 zhègè xiàn 工农业 gōngnóngyè 总产值 zǒngchǎnzhí 十年 shínián fān le 两番 liǎngfān

    - sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.

  • volume volume

    - gāi 公司总部 gōngsīzǒngbù 设在 shèzài 纽约市 niǔyuēshì

    - Văn phòng chính của công ty này ở thành phố New York.

  • volume volume

    - 适值 shìzhí 国庆节 guóqìngjié 市区 shìqū hěn 热闹 rènao

    - Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 总是 zǒngshì hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Chợ này lúc nào cũng rất đông đúc.

  • volume volume

    - zài 那家 nàjiā 商店 shāngdiàn zǒng mǎi dào 物有所值 wùyǒusuǒzhí de 东西 dōngxī

    - Bạn luôn có thể mua những thứ đáng đồng tiền trong cửa hàng đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao