Đọc nhanh: 总队 (tổng đội). Ý nghĩa là: trung đoàn.
总队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung đoàn
军队中相当于团或师的一级组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总队
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 总统 抵达 时 检阅 了 仪仗队
- Khi Tổng thống đến, ông kiểm tra đội gác đồn.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 部队 解散 前有 总结
- Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.
- 说 什么 大队人马 , 归总 才 十几个 人
- nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 她 总理 团队 的 各项任务
- Cô ấy quản lý các nhiệm vụ của đội ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
队›