Đọc nhanh: 塑胶 (tố giao). Ý nghĩa là: Nhựa. Ví dụ : - 现已成为一家颇具规模的塑胶玩具厂。 Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
塑胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhựa
在行业人眼里,塑料和塑胶是一种东西。以前,国内的工厂都叫塑料厂,而港台地区则称塑料厂为塑胶公司。国内的一些三资企业为了与外商沟通方便,基本上也都挂“塑胶”有限公司的牌子。不能从字面理解为塑料和橡胶。例如港台地区讲话与内地存在差异。
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑胶
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 他们 正在 塑 将军 的 像
- Họ đang đắp một bức tượng của vị tướng.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
胶›