Đọc nhanh: 关务班 (quan vụ ban). Ý nghĩa là: Nhóm xuất nhập khẩu.
关务班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhóm xuất nhập khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关务班
- 这个 任务 很 关键
- Nhiệm vụ này rất quan trọng.
- 他 努力 把 好 服务 关
- Anh ấy cố gắng kiểm soát tốt dịch vụ.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 他 的 邻居 是 一个 乘务员 领班
- Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 该 杂志 对 防务 内幕 的 透露 引起 了 极大 的 关注
- Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
务›
班›