怪物 guàiwù
volume volume

Từ hán việt: 【quái vật】

Đọc nhanh: 怪物 (quái vật). Ý nghĩa là: quái vật (trong thần thoại), người quái dị; người quái gở; người kỳ quặc; người có tính tình kỳ quặc. Ví dụ : - 我不需要魔镜也能认出怪物 Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.. - 恐怖电影里杀死怪物用的方式 Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.. - 她那个混血怪物儿子 Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

Ý Nghĩa của "怪物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怪物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quái vật (trong thần thoại)

神话传说中奇形怪状的妖魔,泛指奇异的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 魔镜 mójìng néng 认出 rènchū 怪物 guàiwu

    - Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.

  • volume volume

    - 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 杀死 shāsǐ 怪物 guàiwu yòng de 方式 fāngshì

    - Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. người quái dị; người quái gở; người kỳ quặc; người có tính tình kỳ quặc

称性情非常古怪的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪物

  • volume volume

    - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • volume volume

    - 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 杀死 shāsǐ 怪物 guàiwu yòng de 方式 fāngshì

    - Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.

  • volume volume

    - 媒体 méitǐ 描绘成 miáohuìchéng 一个 yígè 怪物 guàiwu

    - Các phương tiện truyền thông miêu tả anh ta như một con quái vật.

  • volume volume

    - 怪物 guàiwu 冲向 chōngxiàng 天空 tiānkōng 飞走 fēizǒu le

    - Con quái vật lao lên trời và bay đi.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 怪物 guàiwu hěn 丑陋 chǒulòu

    - Con quái vật này rất xấu xí.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 魔镜 mójìng néng 认出 rènchū 怪物 guàiwu

    - Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.

  • volume volume

    - 一个 yígè 关于 guānyú 怪物 guàiwu de 传说 chuánshuō

    - Một truyền thuyết về quái vật.

  • volume volume

    - dèng 眼睛 yǎnjing 看着 kànzhe 那个 nàgè 怪物 guàiwu

    - Anh ấy trợn tròn mắt, nhìn con quái vật đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao