怪兽 guàishòu
volume volume

Từ hán việt: 【quái thú】

Đọc nhanh: 怪兽 (quái thú). Ý nghĩa là: quái vật, động vật thần thoại, động vật quý hiếm. Ví dụ : - 怪兽来啦 Con quái vật đây rồi!

Ý Nghĩa của "怪兽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怪兽 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quái vật

monster

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怪兽 guàishòu lái la

    - Con quái vật đây rồi!

✪ 2. động vật thần thoại

mythical animal

✪ 3. động vật quý hiếm

rare animal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪兽

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • volume volume

    - 怪兽 guàishòu lái la

    - Con quái vật đây rồi!

  • volume volume

    - zhǐ 怪兽 guàishòu 看起来 kànqǐlai hěn 可怖 kěbù

    - Con quái vật đó trông rất đáng sợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 言语 yányǔ 有些 yǒuxiē 兽性 shòuxìng

    - Lời nói của họ có chút thú tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 森林 sēnlín 猎取 lièqǔ 野兽 yěshòu

    - Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 有点儿 yǒudiǎner guài

    - Thời tiết hôm nay hơi lạ.

  • volume volume

    - 不来 bùlái hěn 奇怪 qíguài

    - Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 有点儿 yǒudiǎner 奇怪 qíguài

    - Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bát 八 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丨一一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWMR (金田一口)
    • Bảng mã:U+517D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao