Đọc nhanh: 怪 (quái). Ý nghĩa là: kỳ quái; quái dị; quái đản; quái lạ, ngạc nhiên (thắc mắc về cái gì đó), rất; cực kỳ; vô cùng; lắm; quá. Ví dụ : - 这个人真怪! Người này thật kỳ quái!. - 你说怪不怪? Bạn nói xem nó có kỳ lạ không?. - 那有什么可怪的? Có gì đáng ngạc nhiên về điều đó?
怪 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ quái; quái dị; quái đản; quái lạ
奇怪
- 这个 人 真怪 !
- Người này thật kỳ quái!
- 你 说 怪不怪 ?
- Bạn nói xem nó có kỳ lạ không?
✪ 2. ngạc nhiên (thắc mắc về cái gì đó)
奇怪的事情(关于某事的问题)
- 那有 什么 可怪 的 ?
- Có gì đáng ngạc nhiên về điều đó?
怪 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; cực kỳ; vô cùng; lắm; quá
很;非常
- 怪 不好意思 的
- Thật ngại quá.
- 箱子 怪沉 的
- Chiếc vali rất nặng.
怪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quái vật; yêu quái (mê tín)
怪物;妖怪 (迷信)
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
怪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách; trách mắng; trách móc
责备;怨
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 都 是 你 的 错 , 你 还 怪 他
- Đều là lỗi của bạn, bạn còn trách anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怪
✪ 1. 很/不/有点儿 + 怪
- 这个 人 脾气 很怪
- Người này tính tình rất quái dị.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
✪ 2. 怪 + Tính từ + (的)
- 这件 衣服 怪 漂亮 的
- Chiếc áo này rất đẹp.
- 今天 的 天气 怪 好 的
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他 奇怪 为什么 我 打 他
- Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.
- 他 总是 在 工作 时 作怪
- Anh ấy luôn làm trò khi làm việc.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›