guài
volume volume

Từ hán việt: 【quái】

Đọc nhanh: (quái). Ý nghĩa là: kỳ quái; quái dị; quái đản; quái lạ, ngạc nhiên (thắc mắc về cái gì đó), rất; cực kỳ; vô cùng; lắm; quá. Ví dụ : - 这个人真怪! Người này thật kỳ quái!. - 你说怪不怪? Bạn nói xem nó có kỳ lạ không?. - 那有什么可怪的? Có gì đáng ngạc nhiên về điều đó?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ quái; quái dị; quái đản; quái lạ

奇怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 真怪 zhēnguài

    - Người này thật kỳ quái!

  • volume volume

    - shuō 怪不怪 guàibùguài

    - Bạn nói xem nó có kỳ lạ không?

✪ 2. ngạc nhiên (thắc mắc về cái gì đó)

奇怪的事情(关于某事的问题)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那有 nàyǒu 什么 shénme 可怪 kěguài de

    - Có gì đáng ngạc nhiên về điều đó?

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; cực kỳ; vô cùng; lắm; quá

很;非常

Ví dụ:
  • volume volume

    - guài 不好意思 bùhǎoyìsī de

    - Thật ngại quá.

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi 怪沉 guàichén de

    - Chiếc vali rất nặng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quái vật; yêu quái (mê tín)

怪物;妖怪 (迷信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鬼怪 guǐguài 不是 búshì 真的 zhēnde

    - Yêu quái không có thật.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trách; trách mắng; trách móc

责备;怨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng guài 只怪 zhǐguài méi shuō 清楚 qīngchu

    - Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.

  • volume volume

    - dōu shì de cuò hái guài

    - Đều là lỗi của bạn, bạn còn trách anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 很/不/有点儿 + 怪

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè rén 脾气 píqi 很怪 hěnguài

    - Người này tính tình rất quái dị.

  • volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 有点儿 yǒudiǎner guài

    - Thời tiết hôm nay hơi lạ.

✪ 2. 怪 + Tính từ + (的)

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú guài 漂亮 piàoliàng de

    - Chiếc áo này rất đẹp.

  • volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì guài hǎo de

    - Thời tiết hôm nay rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • volume volume

    - 鬼怪 guǐguài 不是 búshì 真的 zhēnde

    - Yêu quái không có thật.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 古怪 gǔguài 一副 yīfù 深不可测 shēnbùkěcè de 样子 yàngzi

    - Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường

  • volume volume

    - 奇怪 qíguài 为什么 wèishíme

    - Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 工作 gōngzuò shí 作怪 zuòguài

    - Anh ấy luôn làm trò khi làm việc.

  • volume volume

    - zuò cuò le 可是 kěshì 将功折罪 jiānggōngzhézuì bié zài guài le

    - Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 遇到 yùdào le 一些 yīxiē 奇怪 qíguài de 事情 shìqing

    - Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao