Đọc nhanh: 性取向 (tính thủ hướng). Ý nghĩa là: khuynh hướng tình dục. Ví dụ : - 知道布鲁贝克的性取向吗 Chúng ta có biết xu hướng tình dục của Brubaker không?
性取向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuynh hướng tình dục
sexual orientation
- 知道 布鲁 贝克 的 性取向 吗
- Chúng ta có biết xu hướng tình dục của Brubaker không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性取向
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 知道 布鲁 贝克 的 性取向 吗
- Chúng ta có biết xu hướng tình dục của Brubaker không?
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 她 性格 向来 很 朴实
- Tính cách cô ấy luôn rất giản dị.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
向›
性›