Đọc nhanh: 性冲动 (tính xung động). Ý nghĩa là: ham muốn tình dục.
性冲动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ham muốn tình dục
sex drive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性冲动
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
动›
性›