Đọc nhanh: 急惊风 (cấp kinh phong). Ý nghĩa là: bệnh co giật; cấp kinh phong (của trẻ em, theo cách gọi của đông y), bệnh cấp kinh phong.
急惊风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh co giật; cấp kinh phong (của trẻ em, theo cách gọi của đông y)
中医指小儿由于发高烧两眼直视或上转、牙关紧闭、手足痉挛的病
✪ 2. bệnh cấp kinh phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急惊风
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 狂风 号声 令人 心惊
- Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
惊›
风›