Đọc nhanh: 急进主义 (cấp tiến chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa cấp tiến.
急进主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa cấp tiến
针对现存社会体制、秩序等,主张根本革旧建新的主义或称为"破坏主义"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急进主义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
急›
进›